Tin mới
- THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUY ĐỊNH VÀ YÊU CẦU CẬP NHẬT THÔNG TIN CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/ CĂN CƯỚC ĐỂ CHUẨN HÓA DỮ LIỆU NHÀ ĐẦU TƯ
- Bản tin thị trường ngày 26/09/2024: VNINDEX VÀO VÙNG KHÁNG CỰ TRUNG HẠN, LỰC CHỐT LỜI XUẤT HIỆN
- Bản tin thị trường ngày 25/09/2024: CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG DẪN DẮT THỊ TRƯỜNG, VNINDEX QUAY LẠI VÙNG ĐỈNH TRUNG HẠN
- Bản tin thị trường ngày 24/09/2024: CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG THU HÚT DÒNG TIỀN, VNINDEX QUAY LẠI VÙNG ĐỈNH TRUNG HẠN
- Bản tin thị trường ngày 23/09/2024: VNINDEX GIẢM NHẸ, TÍCH LŨY TRONG BIÊN ĐỘ 1260-1280 ĐIỂM
- Bản tin thị trường ngày 20/09/2024: VNINDEX GIỮ ĐIỂM SỐ, TÍCH LŨY TRONG BIÊN ĐỘ 1260-1280
Thông báo bán đấu giá cổ phần ra công chúng của cổ đông lớn Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần tại Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh
20/03/2020 08:00
Thông báo bán đấu giá cổ phần ra công chúng của cổ đông lớn Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần tại Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh
-----o0o-----
1. Tên tổ chức phát hành: | Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh Địa chỉ: 21 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
||
2. Ngành nghề kinh doanh: | Sản xuất và kinh doanh điện năng | ||
3. Vốn điều lệ công ty: | 2.062.412.460.000 đồng | ||
4. Điều kiện tham dự đấu giá: | Nhà đầu tư trong và ngoài nước đáp ứng điều kiện theo Quy chế bán đấu giá cổ phần ra công chúng của cổ đông lớn Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần tại Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh do Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh ban hành. |
5. Cổ phần chào bán ra công chúng thông qua đấu giá: | |||
- Loại cổ phần chào bán: | Cổ phần phổ thông | - Giá khởi điểm: | 31.931 đồng/cổ phần |
- Mệnh giá: | 10.000 đồng | - Bước giá: | 1 đồng |
- Tổng số lượng cổ phần đấu giá: | 63.016.948 cổ phần | - Bước khối lượng : | 1 cổ phần |
- Số cổ phần người nước ngoài được phép mua: 63.016.948 cổ phần | ||
- Số mức giá: 02 mức giá | ||
6. Cung cấp đơn đăng ký tham gia đấu giá; Công bố thông tin; Nộp tiền đặt cọc | ||
- Thời gian: | Từ 08 giờ 00 phút ngày 20/03/2020 đến 16 giờ 00 phút ngày 10/04/2020 (Sáng từ 8h00 –12h00; chiều từ 13h00-17h00 các ngày làm việc) |
|
- Địa điểm: | Công ty TNHH MTV Chứng khoán Ngân hàng Đông Á | |
Hội sở: Tầng 2 và tầng 3, Tòa nhà 468 Nguyễn Thị Minh Khai, P.2, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh ✆ Liên hệ: Ms. Huyền (028) 38 336 333 (ext: 105), Di động: 0886 831 708 |
||
CN Hà Nội: 181 Nguyễn Lương Bằng, Quận Đống Đa, Tp.Hà Nội ✆ Liên hệ: Ms.Hằng (024) 39 445 175 (ext: 111) - Di động: 036 767 3333 |
||
CN Sài Gòn: 60 – 70 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM ✆ Liên hệ Ms.Phượng (028) 3821 8666 (ext: 105) - Di động: 0918 484 433 |
||
- Và tại các đại lý Đấu giá khác theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
7. Nộp phiếu tham dự đấu giá tại | |||||||||||||||||||
Bỏ trực tiếp vào thùng phiếu tại Trụ sở và chi nhánh của các đại lý đấu giá nơi nhà đầu tư làm thủ tục đăng ký: Chậm nhất 15 giờ 00 phút ngày 16/04/2020 | |||||||||||||||||||
8. Tổ chức đấu giá | |||||||||||||||||||
- Thời gian: | 09 giờ 00 phút ngày 20/04/2020 | ||||||||||||||||||
- Địa điểm: | Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||
9. Thời gian nộp tiền mua cổ phần: Từ ngày 21/04/2020 đến 16 giờ ngày 29/04/2020 | |||||||||||||||||||
10. Thời gian hoàn trả tiền cọc: Từ ngày 24/04/2020 đến ngày 27/04/2020 | |||||||||||||||||||
(Nhà đầu tư tham gia đấu giá mua cổ phần có thể tham khảo thêm thông tin qua các tài liệu đính kèm bên dưới) |
|||||||||||||||||||
1. Bản cáo bạch | |||||||||||||||||||
2. Mẫu đơn | |||||||||||||||||||
3. Nghị quyết 171 | |||||||||||||||||||
4. Nghị quyết 01 | |||||||||||||||||||
5. NQ 357 | |||||||||||||||||||
6. NQ846 VSH | |||||||||||||||||||
7. Quy chế đấu giá | |||||||||||||||||||
8. Thông báo chào bán | |||||||||||||||||||
9. TTR 3372 | |||||||||||||||||||
10. Giấy đăng ký chào bán | |||||||||||||||||||
11. ĐKKD thay đổi L 6 VSH | |||||||||||||||||||
12. Chứng nhận sở hữu cổ phần | |||||||||||||||||||
13. 17CN_BCTC_HNKT | |||||||||||||||||||
14. 17CN_BCTC_MKT | |||||||||||||||||||
15. 18CN_BCTC_HNKT | |||||||||||||||||||
16. 18CN_BCTC_MKT | |||||||||||||||||||
17. 19Q4_BCTC_HN | |||||||||||||||||||
18. 19Q4_BCTC_M |