- CẬP NHẬT THÔNG TIN CĂN CƯỚC CÔNG DÂN TRỰC TUYẾN
- Bản tin thị trường ngày 08/10/2024: VNINDEX GIAO DỊCH GIẰNG CO QUANH THAM CHIẾU, THỊ TRƯỜNG TÍCH LŨY
- Bản tin thị trường ngày 07/10/2024: THANH KHOẢN GIẢM THẤP, THỊ TRƯỜNG ĐI NGANG
- Bản tin thị trường ngày 04/10/2024: VNINDEX TIẾP TỤC ĐIỀU CHỈNH, THANH KHOẢN GIẢM THẤP
- Bản tin thị trường ngày 03/10/2024: VNINDEX GIAO DỊCH DƯỚI VÙNG KHÁNG CỰ TÂM LÝ 1300 ĐIỂM, CHỜ CƠ HỘI GIẢI NGÂN
- Bản tin thị trường ngày 02/10/2024: CHỊU ÁP LỰC CHỐT LỜI, VNINDEX GIẰNG CO DƯỚI MỐC THAM CHIẾU, NHÀ ĐẦU TƯ CHỜ XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG RÕ RÀNG HƠN
Biểu phí dịch vụ
Dịch vụ |
Mức phí |
1. Tài khoản giao dịch chứng khoán |
|
Mở tài khoản |
Miễn phí |
Duy trì tài khoản |
Miễn phí |
In sao kê tài khoản |
Miễn phí |
Chuyển tiền ra bên ngoài |
Theo biểu phí của Ngân hàng Đông Á và BIDV |
Chuyển tiền mua chứng khoán phát hành thêm |
Miễn phí |
Xác nhận số dư tài khoản |
Miễn phí |
2. Phí giao dịch |
|
Gói ưu đãi Đệ Nhất |
0,1% |
Gói ưu đãi Thịnh Vượng |
0,12% |
Gói ưu đãi Hạnh Phúc |
0,15% |
2.1 Giao dịch trái phiếu |
0,1 - 0,15% |
2.2 Giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
|
Giao dịch tại sàn |
Từ 0,1% đến 0,15% |
Giao dịch Online |
Từ 0,1% đến 0,15% |
3. Dịch vụ ứng trước tiền bán chứng khoán |
Từ 0,033% đến 0,038% |
Phí ứng trước rút |
0,038% |
Phí ứng trước mua lại chứng khoán |
0,033% |
4. Dịch vụ xác nhận thông tin khách hàng |
|
Giấy xác nhận thông tin số dư tài khoản chứng khoán |
100,000 VNĐ / 1 lần xác nhận |
Giấy xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp |
1.Đối với nhà đầu tư cá nhân: 100.000/ 01 lần xác nhận |
5. Phí lưu ký |
|
Tái lưu ký |
Miễn phí |
Trái phiếu niêm yết |
0,2đ/TP, Công cụ nợ/tháng, tối đa 2.000.000đ/tháng/mã |
Cổ phiếu và Chứng chỉ quỹ |
0,27đ/CP, CCQ/tháng cho đến tháng 06/2021 cho đến khi có thông báo mới |
Phí chuyển nhượng không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
|
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán |
Phí thực hiện hồ sơ: 0,15%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu là 50,000đ/1 hồ sơ (chưa bao gồm phí thuế liên quan khác nếu có). |
Chuyển nhượng quyền sở hữu sàn đại chúng chưa niêm yết |
Phí thực hiện hồ sơ: 0,15%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu là 50,000đ/1 hồ sơ (chưa bao gồm phí thuế liên quan khác nếu có). |
Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận |
Phí thực hiện hồ sơ: 0,15%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu là 50,000đ/1 hồ sơ (chưa bao gồm phí thuế liên quan khác nếu có). |
Chuyển nhượng theo yêu cầu |
Phí thực hiện hồ sơ: 0,15%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu là 50,000đ/1 hồ sơ (chưa bao gồm phí thuế liên quan khác nếu có). |
Phí khác |
|
Phí chuyển khoản chứng khoán/tất toán TK |
0,3đ/CP/1 lần chuyển khoản (tối thiểu 100.000 VNĐ) cho đến tháng 06/2021 cho đến khi có thông báo mới |
Phí quản lý phong toả/giải toả theo yêu cầu |
200.000 đồng/ 1 lần thực hiện |
Phí chuyển nhượng quyền mua |
100.000 đồng/ 1 hồ sơ thực hiện và thuế theo quy định hiện hành |
Phí rút chứng khoán |
100.000 đồng/ 1 mã chứng khoán |